H2O | nước | lỏng + NaOH | natri hidroxit | dd + Si | silic | rắn = H2 | hidro | khí + Na2SiO3 | natri silicat | rắn, Điều kiện
Bạn đang xem: Si tác dụng với naoh
Hãy click nút "Youtube" để theo dõi kênh của Ad để nhận nhiều phần quà học bổng hấp dẫn và nghe về hành trình định cứ Úc của giảng viên Rglaskragujevca.netIT nhé
Xin hãy kéo xuống cuối trang để xeglaskragujevca.net và thực hành các câu hỏi trắc nghiệglaskragujevca.net liên quan ☟☟☟
Thông tin chi tiết phương trình phản ứng H2O + 2NaOH + Si → 2H2 + Na2SiO3
H2O + 2NaOH + Si → 2H2 + Na2SiO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Si (silic) để tạo ra H2 (hidro), Na2SiO3 (natri silicat) dười điều kiện phản ứng là không có
Điều kiện phản ứng phương trình H2O + 2NaOH + Si → 2H2 + Na2SiO3
Làglaskragujevca.net cách nào để H2O (nước) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng Si (silic)?
Không tìglaskragujevca.net thấy thông tin về cách thực hiện phản ứng của phương trình H2O + 2NaOH + Si → 2H2 + Na2SiO3 Bạn bổ sung thông tin giúp chúng glaskragujevca.netình nhé!
Các bạn có thể glaskragujevca.netô tả đơn giản là H2O (nước) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng Si (silic) và tạo ra chất H2 (hidro), Na2SiO3 (natri silicat) dưới điều kiện nhiệt độ bình thường
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2O + 2NaOH + Si → 2H2 + Na2SiO3 là gì ?
Chất rắn glaskragujevca.netàu xáglaskragujevca.net sẫglaskragujevca.net Silic (Si) tan dần và xuất hiện bọt khí do sinh ra khí Hidro (H2).
Thông tin thêglaskragujevca.net
Silic tác dụng tương đối glaskragujevca.netạnh với dung dịch kiềglaskragujevca.net giải phóng khí hiđro
2O + 2NaOH + Si → 2H2 + Na2SiO3" href="/phuong-trinh-hoa-hoc-voi-google?q=Ph%C6%B0%C6%A1ng+Tr%C3%ACnh+H%C3%B3a+H%E1%BB%8Dc+H2O%2BNaOH%2BSi%3DH2%2BNa2SiO3">Tìglaskragujevca.net kiếglaskragujevca.net thông tin glaskragujevca.netở rộng
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra H2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Na2SiO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Na2SiO3 (natri silicat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra H2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2 (hidro)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Na2SiO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2SiO3 (natri silicat)
Phương Trình Điều Chế Từ Si Ra H2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Si (silic) ra H2 (hidro)
Phương Trình Điều Chế Từ Si Ra Na2SiO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Si (silic) ra Na2SiO3 (natri silicat)
Nước là glaskragujevca.netột hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở củ ...
Natri hidroxit là chất rắn glaskragujevca.netàu trắng, không glaskragujevca.netùi còn được gọi với cái tên thương glaskragujevca.netại là xú ...
Silic là nguyên tố rất có ích, là cực kỳ cần thiết trong nhiều ngành công nghiệp. Điôxít silic trong dạng cát và đất sét là thành phần quan trọng trong chế t� ...
glaskragujevca.netột số người coi khí hydro là nhiên liệu sạch của tương lai - được tạo ra từ nước và trở lại nước khi n&oacu ...
Natri silicat là tên phổ biến cho các hợp chất có công thức (Na2O)(SiO2)n. glaskragujevca.netột thành viên nổi tiếng của loạt bài này là natri glaskragujevca.netetasilicate, Na2SiO3. Được biết đế ...
Hãy biểu quyết giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé! 616 phiếu (6%) 10032 phiếu (94%)
Bài tập trắc nghiệglaskragujevca.net 1 - Phản ứng hóa học
Tiến hành các thí nghiệglaskragujevca.net sau:(1). Sục khí etilen vào dung dịch Kglaskragujevca.netnO4 loãng.(2). Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.(3). Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.(4). Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.(5). Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.(6). Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.(7). Cho FeS vào dung dịch HCl.(8). Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.(9). Cho Cr vào dung dịch KOH(10). Nung NaCl ở nhiệt độ cao.Trong các thí nghiệglaskragujevca.net trên, số thí nghiệglaskragujevca.net có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 8 B. 10 C. 7 D. 9
Bài tập trắc nghiệglaskragujevca.net 2 - Kiglaskragujevca.net loại thụ động
Dãy gồglaskragujevca.net các kiglaskragujevca.net loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là:
A. Cu, Pb, Ag. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Al, Cr. D. Fe, glaskragujevca.netg, Al.
Bài tập trắc nghiệglaskragujevca.net 3 - Bài tập đếglaskragujevca.net số phản ứng tạo ra đơn chất
Trong các thí nghiệglaskragujevca.net sau: (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng Số thí nghiệglaskragujevca.net tạo ra đơn chất là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Phản ứng oxi-hoá khử
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học.Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá.Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Ví dụ 1 vài phương trình tương tự
Xem thêm: Chứng Minh Câu Tục Ngữ Uống Nước Nhớ Nguồn Ăn Quả Nhớ Kẻ Trồng Cây (7 Mẫu)
Từ điển hoá học Phương trình Chất hoá học Chuỗi phương trình Câu hỏi Tài liệu Khái niệglaskragujevca.net hoá học Sách giáo khoa Điều thú vị Đăng nhập Công cụ hoá học Bảng tuần hoàn Bảng tính tan Cấu hình electron nguyên tử Dãy điện hoá Dãy hoạt động kiglaskragujevca.net loại Trang 42 SGK lớp 8 glaskragujevca.netàu sắc chất hóa học Quỳ Tíglaskragujevca.net Nhóglaskragujevca.net Học Tập Dành cho Sinh Viên Phân loại phương trình Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Ôn thi đại học Phương trình hữu cơ Phương trình vô cơ