
Trong những năm gần đây, ngành Khai thác vận tải luôn chiếm được cảm tình của các thí sinh. Đây là ngành học siêu hấp dẫn với mức lương tốt và tương lai công việc cực rộng mở. Nếu bạn đang quan tâm đến ngành học này thì hãy đọc bài viết dưới đây nhé!
Nếu đây là ngành học bạn đang quan tâm thì hãy cùng tìm hiểu thông qua bài viết này của Hướng nghiệp glaskragujevca.net nhé!
1. Giới thiệu chung về ngành Khai thác vận tải
Mục tiêu đào tạo ngành Khai thác vận tải đó là đào tạo sinh viên học chuyên sâu về quản lý chuỗi cung ứng vận chuyển trọn gói từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ hàng hóa bao bằng nhiều phương thức vận tải khác nhau như phương thức vận tải đường bộ, đường sắt và đường biển. Đồng thời, ngành này cũng đào tạo cho sinh viên được học kiến thức marketing quốc tế, chuỗi cung ứng, hệ thống phân phối, giao nhận vận tải, quản trị chiến lược, xây dựng - quản lý hệ thống các chuỗi bố trí kho bãi và các điểm kết nối kho bãi, các phương thức vận tải nhằm tiết kiệm chi phí và thời gian trong cung ứng hàng hóa.
Bạn đang xem: Ngành khai thác vận tải
Sinh viên khi theo học ngành này sẽ có những hiểu biết chuyên sâu về Kinh tế vận tải, Logistics (giao nhận - kho vận), Định mức kinh tế, Marketing vận tải, Hàng hóa và thương vụ vận tải, Giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu, Luật giao thông thủy - bộ. Tổ chức xếp dỡ hàng hóa, Cảng và khai thác cảng, Kê khai giá cước vận tải, Lập kế hoạch kinh doanh vận tải, Quản trị chiến lược, Phân tích kinh doanh vận tải, Khai thác vận tải... Cùng với đó là kỹ năng thực hành, thực tập tại các doanh nghiệp, phục vụ tối đa cho công việc sau này.
2. Các trường đào tạo ngànhKhai thác vận tải
Khu vực miền Bắc
Khu vực miền Trung
Đại học Giao thông Vận tải Thành phố HCMPhân hiệu Đại học Giao thông Vận tải tại TPHCM3. Các khối xét tuyển ngành Khai thác vận tải
A01 - Toán, Lý,Anh4. Chương trình đào tạo ngành Khai thác vận tải
I. | KHỐI KIẾN THỨC CHUNG |
Học kỳ 1 | |
1 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh 1 |
2 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh 2 |
3 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh 3 |
4 | Giải tích |
5 | Tin học đại cương |
6 | Kỹ năng mềm |
7 | Hóa học |
8 | Giáo dục thể chất 1 |
Học kỳ 2 | |
9 | Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin 1 |
10 | Đại số tuyển tính |
11 | Địa lý giao thông vận tải |
12 | Hình họa – Vẽ kỹ thuật |
13 | Khoa học quản lý |
14 | Pháp luật kinh tế |
15 | Chọn 1 trong 2 học phần: Tâm lý học quản lý/Văn hóa kinh doanh |
16 | Giáo dục thể chất 2 |
Học kỳ 3 | |
17 | Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin 2 |
18 | Kinh tế vận tải |
19 | Giáo dục thể chất 3 |
20 | Marketing dịch vụ vận tải |
21 | Tổ chức xếp dỡ |
22 | Logistics |
23 | Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải |
24 | Chọn 1 trong 2 học phần: Xác xuất thống kê/Toán kinh tế |
Học kỳ 4 | |
25 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
26 | Giáo dục thể chất 4 |
27 | Chiến lược kinh doanh |
28 | Nhập môn tổ chức vận tải ô tô |
29 | Nguyên lý thống kê |
30 | Nhập môn Tổ chức vận tải đường thủy |
31 | Nhập môn tổ chức vận tải đường sắt |
32 | An toàn vận tải |
33 | Mô hình hóa quá trình vận tải |
34 | Chọn 1 trong 2 học phần: Chất lượng dịch vụ vận tải/Quản lý nhà nước về kinh tế |
Học kỳ 5 | |
35 | Chọn 1 trong 3 học phần: Tiếng Anh B1/Tiếng Nga B1/Tiếng Pháp B1 |
36 | Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
37 | Bảo hiểm giao thông vận tải |
38 | Định mức kinh tế kỹ thuật |
39 | Thống kê vận tải |
40 | Thương vụ vận tải |
41 | Chọn 1 trong 2 học phần: Tổ chức vận tải đa phương thức/Lý thuyết tổ chức sản xuất |
II. | KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
II.1 | Chuyên ngành Điều khiển các quá trình vận tải |
Học kỳ 6 | |
42 | Thực tập cơ sở vật chất và kỹ thuật |
43 | Quy hoạch giao thông vận tải |
44 | Quản lý dự án đầu tư giao thông vận tải |
45 | Phương tiện vận tải đường sắt |
46 | Công nghệ vận tải |
47 | Điều khiển chạy tàu trên đường sắt 1 |
48 | Điều khiển chạy xe trên đường bộ |
49 | Ngoại ngữ chuyên ngành (Tiếng Anh chuyên ngành/Tiếng Nga chuyên ngành/Tiếng Pháp chuyên ngành) |
Học kỳ 7 | |
50 | Điều khiển cảng hàng không sân bay |
51 | Điều hành phối hợp các phương tiện vận tải |
52 | Điều khiển chạy tàu trên đường sắt 2 |
53 | Kế hoạch vận tải đường sắt |
54 | Chỉ huy vận hành đoàn tàu thủy |
55 | Thông tin tín hiệu đường sắt |
56 | Phân tích quá trình vận chuyển |
57 | Tự chọn 1 trong 2 học phần: Marketing vận tải đường sắt/Định mức kỹ thuật lao động VTĐS) |
Học kỳ 8 | |
58 | Thực tập tốt nghiệp |
59 | Đồ án tốt nghiệp |
II.2. | Chuyên ngành Khai thác và Quản lý đường sắt đô thị |
Học kỳ 6 | |
60 | Quy hoạch giao thông vận tải |
61 | Thực tập cơ sở vật chất và kỹ thuật |
62 | Quản lý dự án đầu tư giao thông vận tải |
63 | Phương tiện vận tải đường sắt |
64 | Thiết kế ga đường sắt đô thị |
65 | TKMH Thiết kế ga đường sắt đô thị |
66 | Kinh tế và kế hoạch vận tải đường sắt đô thị |
67 | Điểu khiển chạy tàu trên đường sắt quốc gia |
68 | Ngoại ngữ chuyên ngành (Tiếng Anh chuyên ngành/Tiếng Nga chuyên ngành/Tiếng Pháp chuyên ngành) |
Học kỳ 7 | |
69 | Điều tra dự báo luồng hành khách đường sắt đô thị |
70 | Tài chính kế toán đường sắt đô thị |
71 | Thông tin tín hiệu đường sắt |
72 | Điều khiển chạy tàu trên đường sắt đô thị |
73 | TKMH Điều khiển chạy tàu trên đường sắt đô thị |
74 | Tổ chức vận chuyển hành khách trên đường sắt đô thị |
75 | Chiến lược sản xuất kinh doanh vận tải đường sắt |
76 | Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh vận tải đường sắt đô thị |
77 | Tự chọn 1 trong 2 học phần: Dự án kỹ thuật phát triển đường sắt đô thị/Marketing vận tải đường sắt |
Học kỳ 8 | |
78 | Thực tập tốt nghiệp |
79 | Đồ án tốt nghiệp |
II.3 | Chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý giao thông vận tải đô thị |
Học kỳ 6 | |
80 | Quy hoạch giao thông vận tải |
81 | Thực tập kỹ thuật và nghiệp vụ |
82 | Quản lý dự án đầu tư giao thông vận tải |
83 | Phương tiện vận tải |
84 | Đánh giá hệ thống GTVT đô thị |
85 | Quy hoạch đô thị |
86 | Điều tra dự báo trong QHGTVT đô thị |
87 | Tự chọn 1 trong 2 học phần: Quản lý đô thị/Quản lý doanh nghiệp dịch vụ công cộng đô thị |
88 | Ngoại ngữ chuyên ngành (Tiếng Anh chuyên ngành/Tiếng Nga chuyên ngành/Tiếng Pháp chuyên ngành) |
Học kỳ 7 | |
89 | Quy hoạch và quản lý vận tải công cộng |
90 | Quy hoạch GTVT đô thị |
91 | TKMH Quy hoạch GTVT đô thị |
92 | ITS trong Quy hoạch & Quản lý GTVT đô thị |
93 | Quản lý & Tổ chức giao thông đô thị |
94 | Thực hành Quy hoạch & quản lý giao thông đô thị |
95 | Tự chọn 2 trong 3 học phần: Quy hoạch chi tiết cơ sở dịch vụ vận tải đô thị/Quy hoạch hạ tầng tiện ích đô thị/Quy hoạch chi tiết đường đô thị |
Học kỳ 8 | |
96 | Thực tập tốt nghiệp |
97 | Đồ án tốt nghiệp |
5. Cơ hội nghề nghiệp ngành Khai thác vận tải sau khi tốt nghiệp
Học ngành Khai thác vận tải có cơ hội làm việc rất lớn sau khi ra trường. Khi học tập và tốt nghiệp Khai thác vận tải, bạn có thể làm ở các vị trí công việc sau:
Công tác tại các doanh nghiệp làm dịch vụ logistics, doanh nghiệp làm dịch vụ vận tải đa phương thức nói riêng và các doanh nghiệp dịch vụ vận tải, giao nhận nói chung;Kế hoạch, khai thác, marketing, dịch vụ khác hàng, kinh doanh quốc tế, kho vận, cung ứng vật tư, kế toán…Doanh nghiệp vận tải: vận tải thủy nội địa, vận tải ôtô, vận tải hàng hóa, vận tải bằng taxi, vận tải container;Vận tải khách bằng xe buýt, vận tải khách theo tuyến cố định, vận tải khách bằng taxi, vận tải khách du lịch…Bộ phận khai thác, điều hành (điều độ) tại bến xe;Kho bãi hàng hóa, cảng thủy nội địa, cảng biển;Doanh nghiệp giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu;Doanh nghiệp Logistic và doanh nghiệp có đội xe, đội tàu;Trung tâm điều hành vận tải;Phòng vận tải, phòng quản lý phương tiện và người lái;Cảng vụ đường thủy nội địa...Xem thêm: Câu Nói Của M.Go-Rơ-Ki Hãy Yêu Sách Nó Là Nguồn Kiến Thức Chỉ Có Kiến Thức Mới Là Con Đường Sống
Lời kết
Hướng nghiệp glaskragujevca.net hy vọng rằng các bạn đã có thông tin về ngành Khai thác vận tải. Nếu bạn muốn xác định sự phù hợp của bản thân với ngành học này, hãy cùng Hướng nghiệp glaskragujevca.net làm bài trắc nghiệm sở thích nghề nghiệp Holland nhé.