Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 mang tưới 50 đề thi học kì 1, có đáp án kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để ra đề ôn thi cuối học kì 1 cho học sinh của mình. Đồng thời, cũng giúp các em có thêm tài liệu tham khảo, để ôn thi học kì 1 thật tốt.
Bạn đang xem: Đề thi học kì 1 lớp 3 môn toán có đáp án
Với 50 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 có đáp án, còn giúp các em luyện giải đề, nắm chắc cấu trúc đề thi cũng như các dạng bài tập thường gặp trong đề thi cuối học kì 1 để ôn thi hiệu quả hơn. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của glaskragujevca.net:
50 đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 3 hay nhất
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - Đề 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Chữ số 5 trong số 451 có giá trị là:
A. 5B. 50C. 500Câu 2. Giá trị của biểu thức: 49 : 7 + 45 là:A. 54B. 53C. 52Câu 3. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4m7cm = ...... cm.A. 407B. 470C. 47
Câu 4. Hình ABCD có số góc vuông là:
A. 3B. 2C. 4
Câu 5. 126 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:A. 368B. 369C. 378Câu 6. Gấp số 6 lên 7 lần ta được số……?A. 42B. 24C. 13II: Phần tự luận (6 điểm)Câu 7. Đặt tính rồi tính:a) 125 + 238
b) 424 – 81
c) 106 x 8
d) 486 : 6Câu 8. Một quyển sách truyện dày 128 trang. Bình đã đọc được số trang đó.
Hỏi: - Số trang sách Bình đã đọc là bao nhiêu?
- Còn bao nhiêu trang sách mà Bình chưa đọc?
Bài giải:
Câu 9. Tìm x:
a) X x 5 + 8 = 38 b) X : 6 = 94 - 34
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm):
Câu | Đáp án | Điểm |
1 | B | 0,5 |
2 | C | 0,5 |
3 | A | 0,5 |
4 | B | 0,5 |
5 | C | 1,0 |
6 | A | 1,0 |
II. Phần tự luận (6 điểm):
Câu 7.
Đặt tính rồi tính:
Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
a) 363
b) 343
c) 848
d) 81
Câu 8.
Số trang sách Bình đã đọc là:
128: 4 = 32 (trang)
Số trang sách mà Bình chưa đọc là:
128 – 32 = 96 (trang)
Đáp số: 96 trang
Câu 9.
X x 5 + 8 = 38 X x 5 = 38 - 8 X x 5 = 30 X = 30 : 5 X = 6 | X : 6 = 94 – 34X : 6 = 60 X = 60 x 6 X = 360 |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - Đề 2
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Kết quả của phép tính: 315 x 3 là:
A. 985B. 955C. 945D. 935
Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Kết quả của phép tính: 336 : 6 là:
A. 65B. 56C. 53D. 51
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
6m 4cm = ……….cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 10B. 24C. 604D. 640
Câu 4. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Một hình vuông có cạnh bằng 5cm. Chu vi hình vuông đó là:
A. 20cm B. 15cm C. 10cmD. 25cm
Câu 5. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Một phép chia có số dư lớn nhất là 8. Số bị chia là:
A. 7 B. 9 C. 12D. 18
Câu 6. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Biểu thức 220 – 10 x 2 có giá trị là:
A. 420 B. 210 C. 440 D. 200
Câu 7. Tìm x
a) X : 5 = 115 b) 8 x X = 648
Câu 8. Tóm tắt:
Câu 9. Một thùng đựng 25 lít nước mắm. Người ta đã lấy ra

Câu 10.
Hình bên có:
- ………….hình tam giác.
- ………….hình tứ giác.
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT
Mỗi câu được 1 điểm x 10 câu = 10 điểm
Câu 1. C. 945
Câu 2. B. 56
Câu 3. C. 604
Câu 4. A. 20cm
Câu 5. B. 9
Câu 6. D. 200
Câu 7. Tìm x: Mỗi phép tính đúng được 0,5đ (Mỗi lượt tính đúng được 0,25đ)
Câu 8. Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5đ. Thiếu đáp số trừ 0,25đ.
Bài giải:
Con lợn bé cân nặng là: 125 : 30 = 95 (kg)
Cả hai con lợn cân nặng là : 125 +95 = 220 (kg)
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - Đề 3
Bài 1. Các bài tập dưới đây có kèm theo 4 câu trả lời A, B , C , D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (3 điểm)
Câu 1: Số lớn nhất trong các số 978, 789, 987, 897 là:
A. 987B. 897C. 789D. 978
Câu 2: Kết quả của phép tính
567 – 367 là:
A. 204B. 200C. 300D. 304
Câu 3: Kết quả của phép chia 35 : 4 là:
A. 9B. 9 (dư 2)C. 9 (dư 3)D. 8 (dư 3)
Câu 4: Tính:
153 × 5 = ?
A. 565B. 555C. 765D. 768
Câu 5: 2m 9cm = ? cmA. 209B. 290 cmC. 209 mD. 209 cm
Câu 6: Năm nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?
A. 11 tuổi B. 21 tuổiC. 22 tuổiD. 24 tuổi
Bài 2. Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)
a. 90 + 28 : 2
b. 123 × (82 – 80)
Bài 3. Giải toán: (3 điểm)
Một cửa hàng bán được 200 mét vải xanh, số mét vải đỏ bán được bằng

Bài 4. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 189 : 6 =……………..
Xem thêm: Hình Ảnh Người Đi Bộ - Vector Tải Xuống Miễn Phí
b) 250 : 5 =………………
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT
Bài 1. Bài tập lựa chọn ( 3điểm ):
Chọn đúng mỗi câu 0.5 điểm
1. A | 2. B | 3. C |
4. C | 5. D | 6. D |
Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
Tính đúng mỗi bước: 0.5 điểm
a. 90 + 28 : 2 | b. 123 × ( 82 – 80 ) |
= 90 + 14 | = 123 × 2 |
= 104 | = 246 |
Bài 3. Giải toán: (3 điểm)
Xác định đúng mỗi lời giải: 0.5 điểm.Xác định được phép tính và tính đúng: 1 điểmSai đơn vị, đáp số: trừ 0.5 điểmBài giải