Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 - Tuần 29
I. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 – Tuần 29II. Đáp án bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 – Tuần 29Bạn đang xem: Đáp an phiếu bài tập cuối tuần lớp 5
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 5: Tuần 29 được glaskragujevca.net biên soạn gửi tới các thầy cô tham khảo hướng dẫn các em làm bài tập Toán lớp 5, giúp các em học sinh rèn luyện, nâng cao kỹ năng giải các bài Toán đã được học trong tuần. Mời các thầy cô tham khảo!
Bài tiếp theo: Bài tập cuối tuần lớp 5 môn Toán - Tuần 30
Để tải phiếu bài tập, mời kích vào đường link sau: Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 - Tuần 29
I. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 – Tuần 29
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Hỗn số

A. 0,17 | B. 1,007 | C. 1,7 | D. 1,07 |
Câu 2: Có 24 viên bi, trong đó có 6 viên bi màu xanh, 3 viên bi màu đỏ, 4 viên bi màu hồng và 13 viên bi màu vàng.

A. Màu vàng | B. Màu đỏ | C. Màu xanh | D. Màu hồng |
Câu 3: Trong các số 3,97; 5,78; 6,03; 6,25 số bé nhất là:
A. 5,78 | B. 3,97 | C. 6,03 | D. 6,25 |
Câu 4: Số tự nhiên thích hợp điền vào chỗ chấm 0,95
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 1,5kg = … g là:
A. 1500 | B. 150 | C. 15 | D. 1,5 |
Phần 2: Tự luận
Bài 1: So sánh các phân số dưới đây:
![]() | ![]() | ![]() |
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số thập phân gồm | Viết số |
Bảy chục, năm đơn vị, tám phần mười, hai phần trăm | 75,82 |
Chín chục, ba phần mười, năm phần nghìn | |
0,001 | |
Bảy đơn vị, hai phần trăm, năm phần nghìn | |
1,206 |
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: 9,43; 1,56; 2,58; 3,57; 10,09
b) Từ lớn đến bé: 1,39; 68,49; 13; 59,40; 2,26
Bài 4: Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
1,4m = … cm | 53cm = … m |
0,004 tấn = … kg | 120kg = … tấn |
7km 13m = … km | 2kg 106g = … g |
II. Đáp án bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 – Tuần 29
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: C | Câu 2: D | Câu 3: B | Câu 4: B | Câu 5: A |
Phần 2: Tự luận
Bài 1:
![]() | ![]() |
Bài 2:
Số thập phân gồm | Viết số |
Bảy chục, năm đơn vị, tám phần mười, hai phần trăm | 75,82 |
Chín chục, ba phần mười, năm phần nghìn | 90,305 |
Không đơn vị, một phần nghìn | 0,001 |
Bảy đơn vị, hai phần trăm, năm phần nghìn | 7,025 |
Một đơn vị, hai phần mười, sáu phần nghìn | 1,206 |
Bài 3:
a) Từ bé đến lớn: 1,56; 2,58; 3,57; 9,43; 10,09
b) Từ lớn đến bé: 68,49; 59,40; 13; 2,26; 1,39
Bài 4:
1,4m = 140cm | 53cm = 0,53m |
0,004 tấn = 4kg | 120kg = 0,12tấn |
7km 13m = 7,013km | 2kg 106g = 2106g |
------
Trên đây, glaskragujevca.net đã giới thiệu tới các em Phiếu bài tập cuối tuần lớp 5: Tuần 29.
Xem thêm: Putin Sinh Năm Bao Nhiêu - Vladimir Vladimirovich Putin
Mời các em cùng luyện tập các bài tập tự luyện môn Toán lớp 5 này với nhiều dạng bài khác nhau. Để các em có thể học tốt môn Toán hơn và luyện tập đa dạng tất cả các dạng bài tập, các em cùng tham khảo thêm các bài tập Toán lớp 5.