

1) Trình bày phương trình hóa học nhận biết các dung dịch sau
a) HCl, H2SO4,HNO3
b) H2SO4, MgCl2, NaNO3
c)H3PO4, Na2SO3, Ca(NO3)2
d)Na2SO3,K2SO3,Mg(NO3)2

Có các lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: KOH, Ca(OH)2, H2SO4, HNO3, NaCl, Ba(NO3)2. Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch trên.
Dùng quỳ tím:
+Hóa xanh: \(KOH;Ca\left(OH\right)_2\)
Cho khí \(CO_2\) qua hai chất trên, tạo kết tủa trắng là \(Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
Chất còn lại là KOH.
Bạn đang xem: Tất cả phương trình điều chế từ ba(no3)2, h2so4 ra hno3, baso4
+Hóa đỏ: \(HNO_3;H_2SO_4\)
Nhỏ ít \(Ba\left(OH\right)_2\) vào hai chất, tạo kết tủa trắng là \(H_2SO_4\)
\(H_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4+2H_2O\)
Chất còn lại là HNO3.
+Không đổi màu: \(NaCl;Ba\left(NO_3\right)_2\)
Cho ít H2SO4 vừa phân biệt ở trên nhỏ vào mỗi chất, tạo kết tủa là \(Ba\left(NO_3\right)_2\)
\(Ba\left(NO_3\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HNO_3\)
Chất còn lại là NaCl.
Đúng 1
Bình luận (0)
Có các lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: KOH, Ca(OH)2, H2SO4, HNO3, NaCl, Ba(NO3)2. Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch trên.
Lớp 8 Hóa học
1
0
Gửi Hủy
Đúng 2
Bình luận (1)
Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch sau đựng trong lọ mất nhãn sau: HNO3, H2SO4, Ba(NO3)2, KOH
chỉ em với mn;-;
Lớp 9 Hóa học
1
0
Gửi Hủy
Trích mẫu thử
Cho quỳ tím lần lượt vào các mẫu thử:
- Hóa đỏ : H2SO4 , HNO3 (1)
- Hóa xanh : KOH
- Không HT : Ba(NO3)2
Cho dung dịch Ba(NO3)2 lần lượt vào (1) :
- Kết tủa trắng : H2SO4
- Không HT : HNO3
PTHH em tự viết nhé !
Đúng 2
Bình luận (0)
Bài 1: Bằng phương pháp hóa học em hãy nhận biết các các dung dịch mất nhãn sau:
1. HNO3, HCl, CaCl2, KI, NaBr, Ba(NO3)2.
2. HCl, NaOH, KCl, NaBr, KI, Ca(NO3)2.
Lớp 10 Hóa học
2
0
Gửi Hủy
- Trích một ít các dd làm mẫu thử
1)
- Cho các dd tác dụng với giấy quỳ tím:
+ QT chuyển đỏ: HNO3, HCl (1)
+ QT không chuyển màu: CaCl2, KI, NaBr, Ba(NO3)2 (2)
- Cho dd ở (1) tác dụng với dd AgNO3:
+ Kết tủa trắng: HCl
\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)
+ Không hiện tượng: HNO3
- Cho các dd ở (2) tác dụng với dd AgNO3:
+ Kết tủa trắng: CaCl2
\(CaCl_2+2AgNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2AgCl\downarrow\)
+ Kết tủa vàng nhạt: NaBr
\(NaBr+AgNO_3\rightarrow AgBr\downarrow+NaNO_3\)
+ Kết tủa vàng: KI
\(KI+AgNO_3\rightarrow AgI\downarrow+KNO_3\)
+ Không hiện tượng: Ba(NO3)2
2)
- Cho các dd tác dụng với giấy quỳ tím:
+ QT chuyển đỏ: HCl
+ QT chuyển xanh: NaOH
+ QT không chuyển màu: KCl, NaBr, KI, Ca(NO3)2 (1)
- Cho các dd ở (1) tác dụng với dd AgNO3:
+ Kết tủa trắng: KCl
\(KCl+AgNO_3\rightarrow KNO_3+AgCl\downarrow\)
+ Kết tủa vàng nhạt: NaBr
\(NaBr+AgNO_3\rightarrow AgBr\downarrow+NaNO_3\)
+ Kết tủa vàng: KI
\(KI+AgNO_3\rightarrow AgI\downarrow+KNO_3\)
+ Không hiện tượng: Ca(NO3)2
Đúng 2
Bình luận (0)
HNO3 | HCl | CaCl2 | KI | NaBr | Ba(NO3)2 | |
Qùy tím | hóa đỏ | hóa đỏ | - | - | - | - |
AgNO3 | - | AgCl kết tủa trắng | AgCl kết tủa trắng | AgI kết tủa vàng đậm | AgBr kết tủa vàng nhạt | còn lại |
PTPU
AgNO3+KI---> AgI+ KNO3
AgNO3+NaBr-----> NaNO3+ AgBr
2AgNO3+CaCl2→2AgCl+Ca(NO3)2
HCl+AgNO3→AgCl+HNO3
Đúng 1
Bình luận (0)
Bài 1: Bằng phương pháp hóa học em hãy nhận biết các các dung dịch mất nhãn sau:
1. HNO3, HCl, CaCl2, KI, NaBr, Ba(NO3)2.
2. HCl, NaOH, KCl, NaBr, KI, Ca(NO3)2.
Xem thêm: Cách Phân Biệt Mẫu Câu Ai Là Gì, Soạn Bài Luyện Từ Và Câu Từ Chỉ Sự Vật
Lớp 10 Hóa học
1
0
Gửi Hủy
1. Dùng quỳ tím → Chia 5 chất ra làm hai nhóm
Nhóm 1: Làm quỳ chuyển đỏ: HCl, HNO3
Nhóm 2: Không làm quỳ chuyển màu: CaCl2, KI, NaBr, Ba(NO3)2
Cho dung dịch AgNO3 vào các chất ở hai nhóm
Nhóm 1:
Xuất hiện kết tủa trắng → AgCl → Dung dịch ban đầu là HCl
Không hiện tượng → Dung dịch ban đầu là HNO3
Nhóm 2:
Xuất hiện kết tủa trắng → AgCl → Dung dịch ban đầu là CaCl2
Xuất hiện kết tủa vàng nhạt → AgBr → Dung dịch ban đầu là NaBr
Xuất hiện kết tủa vàng đậm → AgI → Dung dịch ban đầu là KI
Không hiện tượng → Dung dịch ban đầu là Ba(NO3)2
2. Dùng quỳ tím
Quỳ chuyển xanh → Dung dịch NaOH
Quỳ chuyển đỏ → HCl
Dung dịch không chuyển màu: KCl, NaBr, KI, Ca(NO3)2
Cho dung dịch AgNO3 vào nhóm dung dịch không chuyển màu, hiện tượng tương tự ý (1).
Đúng 4
Bình luận (1)
a) HCl, H2SO4, HNO3
c) BaCl2, Ba(NO3)2, HCl, H2SO4, NaOH, Ba(OH)2
Lớp 8 Hóa học
0
0
Gửi Hủy
Nêu phương pháp nhận biết 4 dung dịch sau: Mg(NO3)2, Cu(NO3)2, HNO3 và Fe(NO3)3
Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ
1
0
Gửi Hủy
dùng NaOH --> tạo kết tủa trắng với Mg(NO3)2, kết tủa nâu đỏ với Fe(NO3)3, kết tủa xanh với Cu(NO3)2 và ko taok kết tủa với HNO3
Đúng 0
Bình luận (0)
1. Nhận biết dung dịch (chỉ dùng quỳ tím để nhận biết)
a. H3PO4,AgNO3,NaCl
b. NH4Cl,(NH4)2SO4,Ba(OH)2, K2SO4
2. Nhận biết dung dịch (thuốc thử tự do): K3PO4,Ba(NO3)2,NaCl
Giải nhanh 2 bài này giùm mình cảm mơn
Lớp 11 Hóa học Bài 13: Luyện tập: Tính chất của nito, photpho và...
3
0
Gửi Hủy
https://i.imgur.com/Zb6MVj1.jpg
Đúng 0
Bình luận (0)
https://i.imgur.com/o200gea.jpg
Đúng 0
Bình luận (0)
https://i.imgur.com/15ouUp0.jpg
Đúng 0
Bình luận (0)
Lớp học trực tuyến
Toán 9- cô Ngọc Anh Ngữ Văn 9- Cô Thảo Toán 9- Thầy Đô Sinh học 9- Cô Châu Hoá học 9- Thầy Kiệt Ngữ Văn 9- Cô HạnhKhoá học trên OLM (olm.vn)
olm.vn hoặc hdtho
glaskragujevca.net